- ĐÈN TRANG TRÍ, ĐÈN CHÙM
- ĐÈN THẢ, ĐÈN THẢ TRẦN
- ĐÈN ỐP TRẦN
- ĐÈN TƯỜNG
- ĐÈN NGỦ
- QUẠT TRẦN
- ĐÈN LED ÂM TRẦN
- ĐÈN TRANG TRÍ NGOẠI THẤT
- Đèn Bàn
- ĐÈN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Đánh giá:
Tên sản phẩm: |
Đèn chùm cổ điển giá rẻ trang trí phòng khách VNC2110/5 |
Mã sản phẩm: |
VNC2110/5 |
Chất liệu: |
Thép không gỉ |
Thiết kế: |
Cổ điển, tân cổ điển |
Kích thước: |
D700 x H400 |
Chiếu sáng: |
Bóng đèn LED |
Bảo hành: | 12 tháng |
Ứng dụng: | Phòng khách, phòng ngủ, nhà hàng, khách sạn,… |
Đèn chùm cổ điển đơn giản là những loại đèn thiết kế đơn giản nhưng lại cầu kì về mặt hoa văn, ánh sáng của loại đèn này lung linh huyền ảo được kết hợp nhiều loại đèn và công dụng khuếch tán khác nhau. Tất cả những thứ đó tạo nên môt chiếc đèn với giá trị, vẻ đẹp kiểu sa cũng chính vì giá trị cao như vậy nên người dùng mới phải lựa chọn kĩ lưỡng, cân nhắc về mẫu mã kiểu dáng để có lựa chọn phù hợp nhất.
Với một phòng khách mang hướng cổ điển, ta nên chọn những mẫu đèn có hình dáng tinh xảo mềm mại trong từng đường nét làm sao để cân xứng với không gian phòng khách nhất. Bởi nếu không cân xứng thì sẽ gây ra phòng đẹp, đèn đẹp nhưng nhìn tổng thể lại xấu. Đây là vấn đề dễ gặp phải nếu không có sự tính toán cẩn thận. Hiện nay, nhà thiết kế đã thiết kế ra những mẫu đèn có nhiều kiểu dáng, mẫu mã để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn.
Chú ý về kích thước: Nhân tố quan trọng của tính thẩm mỹ đó là yếu tố kích thước phải phù hợp, bởi vậy mà yếu tố kích thước cần được lưu tâm, một chiếc dèn đẹp đến đâu mà kích thước không phù hợp với không gian sẽ khiến chúng ta cảm thấy lệch và kém thẩm mỹ đi rất nhiều. Để chọn được kích thước phù hợp bạn hãy thử áp dụng công thức sau nhé.
Gọi l là độ dài của đèn chùm , h là chiều cao của trần nhà.
nếu h= 3m thì l=1/5h
h>3m thì l=1/4h
h<3m thì bạn nên thay một chiếc đèn chùm khác bởi đèn chùm có kích thước lớn không phù hợp.
Màu sắc và ánh sáng của đèn chùm cổ điển: Xét về ánh sáng của đèn chùm thì ta cứ chọn 2 màu cơ bản là ánh sáng trắng và ánh sáng màu vàng, nó khá hợp với không gian cổ điển tạo nên sự ấm cúng và trang nhã cho căn phòng.
Còn về màu sắc bên ngoài thì khá đa dạng, như màu nâu tự nhiên đồng, màu tím cà phê... Sự đa dạng tuy đem lại cho chúng ta nhiều sự lựa chọn hơn nhưng cũng vì thế mà gây ra chúng ta sự phân vân trong việc lựa chọn. Theo kinh nghiệm của tôi, nếu bạn không có khiếu thẩm mỹ bạn có thể lựa chọn màu sắc đèn theo màu tổng thể của ngôi nhà.
Lưu ý về giá cả của đèn chùm cổ điển đơn giản: giá cả luôn là vấn đề được mọi người đặt lên hàng đầu, nếu là đèn chùm chất lượng cao cấp thì chất lượng không hề rẻ. Tuy nhiên nó mức phân hóa giá cả nhất định để phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng. Đối với chiếc đèn chùm cổ điển với thiết kế cầu kỳ chắc chắn giá sẽ đắt hơn đèn chùm cổ điển được thiết kế đơn giản,
213.400.000đ
388.000.000
236.500.000đ
430.000.000
17.710.000đ
32.200.000
3.795.000đ
6.900.000
2.365.000đ
4.300.000
23.265.000đ
42.300.000
81.400.000đ
148.000.000
19.800.000đ
36.000.000
44.550.000đ
81.000.000
21.725.000đ
39.500.000
13.090.000đ
23.800.000
25.850.000đ
47.000.000
25.850.000đ
47.000.000
30.250.000đ
55.000.000
18.260.000đ
33.200.000
40.150.000đ
73.000.000
56.100.000đ
102.000.000
39.600.000đ
72.000.000
31.900.000đ
58.000.000
34.210.000đ
62.200.000
48.400.000đ
88.000.000
27.445.000đ
49.900.000
30.800.000đ
56.000.000
20.350.000đ
37.000.000
41.800.000đ
76.000.000
33.000.000đ
60.000.000
22.880.000đ
41.600.000
37.400.000đ
68.000.000
20.130.000đ
36.600.000
42.900.000đ
78.000.000
26.840.000đ
48.800.000
20.900.000đ
38.000.000
41.250.000đ
75.000.000
50.600.000đ
92.000.000
28.600.000đ
52.000.000
47.300.000đ
86.000.000
22.440.000đ
40.800.000
54.340.000đ
98.800.000
43.945.000đ
79.900.000
61.050.000đ
111.000.000
36.190.000đ
65.800.000
27.445.000đ
49.900.000
44.990.000đ
81.800.000
23.100.000đ
42.000.000
12.540.000đ
22.800.000
56.650.000đ
103.000.000
50.600.000đ
92.000.000
50.600.000đ
92.000.000
31.900.000đ
58.000.000
16.940.000đ
30.800.000
54.450.000đ
99.000.000
17.380.000đ
31.600.000
36.850.000đ
67.000.000
23.100.000đ
42.000.000
28.050.000đ
51.000.000
47.300.000đ
86.000.000
31.350.000đ
57.000.000
48.950.000đ
89.000.000
22.550.000đ
41.000.000
56.650.000đ
103.000.000
24.090.000đ
43.800.000
42.350.000đ
77.000.000
52.800.000đ
96.000.000
25.300.000đ
46.000.000
32.450.000đ
59.000.000
32.450.000đ
59.000.000
44.550.000đ
81.000.000
45.100.000đ
82.000.000
39.050.000đ
71.000.000
46.750.000đ
85.000.000
34.100.000đ
62.000.000
15.400.000đ
28.000.000
48.730.000đ
88.600.000
55.550.000đ
101.000.000
36.850.000đ
67.000.000
63.250.000đ
115.000.000
30.250.000đ
55.000.000
30.250.000đ
55.000.000
30.800.000đ
56.000.000
2.145.000đ
3.900.000
18.150.000đ
33.000.000
97.900.000đ
178.000.000
30.250.000đ
55.000.000
137.500.000đ
250.000.000
22.440.000đ
40.800.000
7.590.000đ
13.800.000
17.710.000đ
32.200.000
21.945.000đ
39.900.000
8.800.000đ
16.000.000
7.645.000đ
13.900.000
4.840.000đ
8.800.000
5.115.000đ
9.300.000
2.860.000đ
5.200.000
8.525.000đ
15.500.000
8.030.000đ
14.600.000
6.050.000đ
11.000.000
2.145.000đ
3.900.000
4.015.000đ
7.300.000
8.250.000đ
15.000.000
6.710.000đ
12.200.000
9.350.000đ
17.000.000
5.940.000đ
10.800.000